Bước tới nội dung

phòng mạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤wŋ˨˩ ma̰ʔjk˨˩fawŋ˧˧ ma̰t˨˨fawŋ˨˩ mat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˧ majk˨˨fawŋ˧˧ ma̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

phòng mạch

  1. Như phòng khám (với quy mô thường nhỏ hơn).
    Mở phòng mạch tư.