phó bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓa̰ːn˧˩˧fɔ̰˩˧ ɓaːŋ˧˩˨˧˥ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɓaːn˧˩fɔ̰˩˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

phó bản

  1. Bản sao, bản phụ, tờ giấy phụ, chép nguyên từ bản chính mà ra.
  2. (Trò chơi trực tuyến) Bản sao của khu vực hay dungeon dành riêng cho mỗi người hoặc mỗi nhóm bước vào khu vực hay dungeon đấy, người chơi bước vào sẽ không nhìn thấy người chơi khác nhóm. Cũng được dùng để chỉ chính địa điểm hay khu vực có tính chất như vậy. Tương đương với khái niệm "instance" hay "instance dungeon" trong tiếng Anh.