Bước tới nội dung

phương tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨəŋ˧˧ tïk˧˥fɨəŋ˧˥ tḭ̈t˩˧fɨəŋ˧˧ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˥ tïk˩˩fɨəŋ˧˥˧ tḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

phương tích

  1. (Toán học) Hiệu số giữa bình phương khoảng cách từ điểm đã cho đến tâm đường tròn (hoặc mặt cầu) và bình phương bán kính đường tròn (hoặc mặt cầu).

Tham khảo

[sửa]
  • Phương tích, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam