Bước tới nội dung

phế nang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fe˧˥ naːŋ˧˧fḛ˩˧ naːŋ˧˥fe˧˥ naːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fe˩˩ naːŋ˧˥fḛ˩˧ naːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

phế nang

  1. Túi khí ở nhánh cuối phổi nhỏ, là cơ quan nhỏ nhất của phổi với kích thước từ 0.1 đến 0.2mm, là nơi để phổi và máu trao đổi oxygen và carbon dioxide trong quá trình hít vào và thở ra.
    Giãn phế nang.

Dịch

[sửa]