Bước tới nội dung

thở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̰ː˧˩˧tʰəː˧˩˨tʰəː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəː˧˩tʰə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thở

  1. Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống).
    Thở không khí trong lành.
    Người bị nạn vẫn còn thở.
    Tắt thở.
  2. (Chm.) . (Cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygenthải khí carbonic (điều kiện của sự sống).
    Cây thở chủ yếu bằng lá.
  3. (Thgt.) . Nói ra những điều không hay.
    Thở ra những lời bất mãn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]