thở
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ː˧˩˧ | tʰəː˧˩˨ | tʰəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəː˧˩ | tʰə̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
thở
- Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống).
- Thở không khí trong lành.
- Người bị nạn vẫn còn thở.
- Tắt thở.
- (Chm.) . (Cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygen và thải khí carbonic (điều kiện của sự sống).
- Cây thở chủ yếu bằng lá.
- (Thgt.) . Nói ra những điều không hay.
- Thở ra những lời bất mãn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thở". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)