phụ nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ ɲən˧˧fṵ˨˨ ɲəŋ˧˥fu˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ ɲən˧˥fṵ˨˨ ɲən˧˥fṵ˨˨ ɲən˧˥˧

Danh từ[sửa]

phụ nhân

  1. Người đàn bà.
    Đã hay rằng nam tử, thì có chí kinh luân;
    Song le đấng phụ nhân, cũng ghen tài tế thế.