Bước tới nội dung

phụ tải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ ta̰ːj˧˩˧fṵ˨˨ taːj˧˩˨fu˨˩˨ taːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ taːj˧˩fṵ˨˨ taːj˧˩fṵ˨˨ ta̰ːʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

phụ tải

  1. Thiết bị tiêu thụ năng lượng điện và biến nó thành một dạng năng lượng khác.
    Phụ tải điện.