pom chu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
pɔm˧˧ ʨu˧˧pɔm˧˥ ʨu˧˥pɔm˧˧ ʨu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
pɔm˧˥ ʨu˧˥pɔm˧˥˧ ʨu˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ cây) pom chu

  1. Một loại cây có nhiều bột, được sử dụng làm lương thực.
    • 1965, Nguyễn Trung Thành, Rừng xà nu:
      Vẫn là con đường cũ, qua cái nà bắp đã trồng sắn và cây pom chu vắt lên hai cái dốc đứng sững đã được cắt ra từng bực, chui qua một rừng lách rậm ngày mưa thì vô số vắt lá, rồi đến cái làng nhỏ của anh.