power-play

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpɑʊ.ər.ˈpleɪ/

Danh từ[sửa]

power-play /ˈpɑʊ.ər.ˈpleɪ/

  1. (Thể dục thể thao) Cuộc tấn công khi đội mình trội về người (vì một đấu thủ đội bạn phạm lỗi phải ra khỏi sân).

Tham khảo[sửa]