trội
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̰ʔj˨˩ | tʂo̰j˨˨ | tʂoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂoj˨˨ | tʂo̰j˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
trội
- Cao hơn, tốt hơn rõ rệt so với những cái khác cùng loại.
- Năng suất lúa trội nhất xóm.
- Học trội hơn các bạn cùng lớp.
- Ưu điểm trội nhất của anh ta.
- Nhiều hơn lên, tăng thêm lên.
- Tính trội mấy trăm đồng.
- Khai trội tuổi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trội". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)