privilège
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /pʁi.vi.lɛʒ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
privilège /pʁi.vi.lɛʒ/ |
privilèges /pʁi.vi.lɛʒ/ |
privilège gđ /pʁi.vi.lɛʒ/
- Đặc quyền, đặc huệ.
- Ôter les privilèges d’une classe — bỏ những đặc quyền của một giai cấp
- Quyền (được) ưu đãi.
- Privilège d’âge — quyền ưu đãi vì tuổi tác
- Đặc tính riêng.
- La raison est un privilège de l’homme — lý tính là đặc tính riêng của loài người
Tham khảo[sửa]
- "privilège". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)