ưu đãi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ ɗaʔaj˧˥ | ɨw˧˥ ɗaːj˧˩˨ | ɨw˧˧ ɗaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ ɗa̰ːj˩˧ | ɨw˧˥ ɗaːj˧˩ | ɨw˧˥˧ ɗa̰ːj˨˨ |
Động từ
[sửa]ưu đãi
- Dành cho những điều kiện, quyền lợi đặc biệt hơn so với những đối tượng khác.
- được mua với giá ưu đãi
- vùng đất được thiên nhiên ưu đãi
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Ưu đãi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam