quyền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˨˩ | kwŋ˧˧ | wŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˧˧ |
Hà Nội, Việt Nam (nữ giới) |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quyền”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]quyền
- Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại.
- Quyền ứng cử và bầu cử.
- Khi bị hành hung ai cũng có quyền tự vệ.
- Ngày trước địa chủ muốn thủ tiêu đến cả quyền sống của nông dân.
- Sức mạnh được vận dụng khi thực hiện chức năng trong một lĩnh vực nhất định.
- Quyền của sĩ quan chỉ huy ngoài mặt trận.
- Quyền lập pháp.
- Quyền của nhà vua phong kiến không có giới hạn.
- Môn võ dùng tay nắm lại mà đấm.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: right, martial art
Tính từ
[sửa]quyền
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: right
Tham khảo
[sửa]- "quyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)