huệ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwḛʔ˨˩ | hwḛ˨˨ | hwe˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwe˨˨ | hwḛ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “huệ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
huệ
- Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu.
- Bông huệ trắng.
- Huệ lan.
- Huệ tâm.
- Lan huệ.
Tham khảo[sửa]
- "huệ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)