Bước tới nội dung

procédurier

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pʁɔ.se.dy.ʁje/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực procédurier
/pʁɔ.se.dy.ʁje/
procédurières
/pʁɔ.se.dy.ʁjɛʁ/
Giống cái procédurière
/pʁɔ.se.dy.ʁjɛʁ/
procédurières
/pʁɔ.se.dy.ʁjɛʁ/

procédurier /pʁɔ.se.dy.ʁje/

  1. (Nghĩa xấu) Sính kiện cáo.
  2. Hay bày vẽ thủ tục.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
procédurier
/pʁɔ.se.dy.ʁje/
procédurier
/pʁɔ.se.dy.ʁje/

procédurier /pʁɔ.se.dy.ʁje/

  1. Xấu người sính kiện cáo.

Tham khảo

[sửa]