bày vẽ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤j˨˩ vɛʔɛ˧˥ | ɓaj˧˧ jɛ˧˩˨ | ɓaj˨˩ jɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaj˧˧ vɛ̰˩˧ | ɓaj˧˧ vɛ˧˩ | ɓaj˧˧ vɛ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
bày vẽ
- Đặt ra cái không thiết thực hoặc không thật cần thiết.
- không thích bày vẽ lôi thôi
- Bày (nói khái quát)
- bày vẽ cách làm ăn
- bày vẽ cho nhau điều khôn lẽ phải
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bày vẽ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam