bày vẽ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤j˨˩ vɛʔɛ˧˥ | ɓaj˧˧ jɛ˧˩˨ | ɓaj˨˩ jɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaj˧˧ vɛ̰˩˧ | ɓaj˧˧ vɛ˧˩ | ɓaj˧˧ vɛ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
bày vẽ
- Đặt ra cái không thiết thực hoặc không thật cần thiết.
- Không thích bày vẽ lôi thôi.
Đồng nghĩa[sửa]
Động từ[sửa]
bày vẽ
- Bày (nói khái quát).
- Bày vẽ cách làm ăn.
- Bày vẽ cho nhau điều khôn lẽ phãi.