Bước tới nội dung

kiện cáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiə̰ʔn˨˩ kaːw˧˥kiə̰ŋ˨˨ ka̰ːw˩˧kiəŋ˨˩˨ kaːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiən˨˨ kaːw˩˩kiə̰n˨˨ kaːw˩˩kiə̰n˨˨ ka̰ːw˩˧

Động từ

kiện cáo

  1. Kiện (đưa ra tòa) nói chung.

Dịch

Tham khảo