quả tang
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ː˧˩˧ taːŋ˧˧ | kwaː˧˩˨ taːŋ˧˥ | waː˨˩˦ taːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˩ taːŋ˧˥ | kwa̰ːʔ˧˩ taːŋ˧˥˧ |
Phó từ[sửa]
quả tang trgt.
- (xem từ nguyên 1) Ngay khi đương làm điều bậy.
- Nó bị bắt quả tang ăn cắp (Nguyễn Công Hoan)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quả tang". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)