quả tang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kwa̰ː˧˩˧ taːŋ˧˧ | kwaː˧˩˨ taːŋ˧˥ | waː˨˩˦ taːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kwaː˧˩ taːŋ˧˥ | kwa̰ːʔ˧˩ taːŋ˧˥˧ | ||
Phó từ
quả tang trgt.
- (xem từ nguyên 1) Ngay khi đương làm điều bậy.
- Nó bị bắt quả tang ăn cắp (Nguyễn Công Hoan)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quả tang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)