Bước tới nội dung

quần thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ tʰa̰ːw˧˩˧kwəŋ˧˧ tʰaːw˧˩˨wəŋ˨˩ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ tʰaːw˧˩kwən˧˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Động từ

[sửa]

quần thảo

  1. Đọ sức nhau để giành phần thắng.
  2. Sàng qua sàng lại để lừa miếng đánh địch thủ.
    Một mình quần thảo giữa đám cướp.