quang đãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ ɗaʔaŋ˧˥kwaːŋ˧˥ ɗaːŋ˧˩˨waːŋ˧˧ ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ ɗa̰ːŋ˩˧kwaːŋ˧˥ ɗaːŋ˧˩kwaːŋ˧˥˧ ɗa̰ːŋ˨˨

Tính từ[sửa]

quang đãng

  1. Thoáng và có vẻ rộng rãi.
    Nhà cửa quang đãng.
    Con đường cách mạng Việt Nam giờ đây thật là quang đãng (Đặng Thai Mai)

Tham khảo[sửa]