quen lệ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwɛn˧˧ lḛʔ˨˩ | kwɛŋ˧˥ lḛ˨˨ | wɛŋ˧˧ le˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwɛn˧˥ le˨˨ | kwɛn˧˥ lḛ˨˨ | kwɛn˧˥˧ lḛ˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
quen lệ
- Đã thành thói quen.
- Quen lệ ngủ trưa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quen lệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)