quyền cước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˨˩ kɨək˧˥kwŋ˧˧ kɨə̰k˩˧˨˩ kɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˧ kɨək˩˩kwn˧˧ kɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

quyền cước

  1. Lối đánh bằng chân tay không trong võ thuật.
    Giỏi về quyền cước.

Tham khảo[sửa]

  • Quyền cước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam