Bước tới nội dung

quốc trưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ ʨɨə̰ŋ˧˩˧kwə̰wk˩˧ tʂɨəŋ˧˩˨wəwk˧˥ tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ tʂɨəŋ˧˩kwə̰wk˩˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

quốc trưởng

  1. Người đứng đầu một nước, theo cách gọi của một số nước.
    Quốc trưởng Campuchia.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Quốc trưởng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam