Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
r số nhiều rs, r's /ˈɑːr/
- R.
Thành ngữ[sửa]
- the r months: Mùa sò (gồm có tám tháng có chữ r từ September đến April).
- the three R's: Đọc (reading), viết (writting) và số học sinh (arithmetic) (cơ sở giáo dục sơ cấp).
Tham khảo[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Pháp (Ba Lê) | |
Danh từ[sửa]
r gđ
- R.
- (R) (khoa đo lường) rơngen (ký hiệu).
- (R) (hóa học) gốc rượu (ký hiệu).
Tham khảo[sửa]
Tiếng Seneca[sửa]
- ͬ (dạng ký tự kết hợp, phía trên)
- ᷊ (dạng ký tự kết hợp, phía dưới)