Bước tới nội dung

rào giậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːw˨˩ zə̰ʔw˨˩ʐaːw˧˧ jə̰w˨˨ɹaːw˨˩ jəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˧˧ ɟəw˨˨ɹaːw˧˧ ɟə̰w˨˨

Xem thêm

[sửa]
  1. Rào giậu vườn tược:.
    Nhà cửa phải có rào giậu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]