Bước tới nội dung

rámae

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ireland cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Celt nguyên thuỷ *rāmyos (mái chèo) (so sánh với tiếng Wales rhaw, tiếng Cornwall rêv, tiếng Breton trung đại reuf (cái xẻng)) < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₁reh₁- (chèo thuyền).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rámae  (gen. rámai)

  1. Mái chèo.
    • kh. 845, St Gall Glosses on Priscian, xuất bản trong Thesaurus Palaeohibernicus (tái bản 1975, Dublin Institute for Advanced Studies), Whitley Stokes & John Strachan biên tập và biên dịch, quyển II, tr. 49–224, Sg. 36a7
      cét rámae fuiri
      một trăm mái chèo trong đó
  2. Thuổng.
    • kh. 700, Críth Gablach, xuất bản trong Críth Gablach (1941, Dublin: Stationery Office), Daniel Anthony Binchy biên tập, §40, dòng 532
      lorg rám(m)ai
      cán thuổng

Biến tố

[sửa]
Thân từ io giống đực
Số ít Số đôi Số nhiều
Nom. rámae rámaeL rámaiL
Voc. rámai rámaeL rámu
Acc. rámaeN rámaeL rámuH
Gen. rámaiL rámaeL rámaeN
Dat. rámuL rámaib rámaib
Biến đổi phụ âm đầu của tính từ theo sau:
  • H = gây ra tiếng hơi
  • L = gây ra nhược hoá
  • N = gây ra âm mũi hoá

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Ireland trung đại: ráma

Biến đổi âm

[sửa]
Biến đổi âm trong tiếng Ireland cổ
Gốc Nhược hoá Mũi hoá
rámae
dạng rrámae sau một yếu tố ghép trước (proclitic)
kết thúc bằng một nguyên âm
rámae
phát âm với /r(ʲ)-/
không biến đổi
Lưu ý: Một số dạng có thể chỉ là giả thuyết. Không phải dạng biến đổi nào cũng đều tồn tại.

Đọc thêm

[sửa]