réticent

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁe.ti.sɑ̃/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực réticent
/ʁe.ti.sɑ̃/
réticents
/ʁe.ti.sɑ̃/
Giống cái réticente
/ʁe.ti.sɑ̃t/
réticentes
/ʁe.ti.sɑ̃t/

réticent /ʁe.ti.sɑ̃/

  1. Không nói hết ra.
  2. (Nghĩa rộng) thái độ ngập ngừng.
    Je le sens réticent — tôi cảm thấy anh ấy có thái độ ngập ngừng

Tham khảo[sửa]