rạp hát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔp˨˩ haːt˧˥ʐa̰ːp˨˨ ha̰ːk˩˧ɹaːp˨˩˨ haːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːp˨˨ haːt˩˩ɹa̰ːp˨˨ haːt˩˩ɹa̰ːp˨˨ ha̰ːt˩˧

Danh từ[sửa]

rạp hát

  1. Như nhà hát