nhà hát
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ haːt˧˥ | ɲaː˧˧ ha̰ːk˩˧ | ɲaː˨˩ haːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ haːt˩˩ | ɲaː˧˧ ha̰ːt˩˧ |
Danh từ[sửa]
nhà hát
- Nơi chuyên dùng để biểu diễn các tiết mục văn nghệ.
- Nhà hát nhân dân.
- Nơi chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ phục vụ đông đảo quần chúng ở các thành phố hoặc thị trấn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhà hát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)