rảnh việc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ viə̰ʔk˨˩ʐan˧˩˨ jiə̰k˨˨ɹan˨˩˦ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ viək˨˨ɹajŋ˧˩ viə̰k˨˨ɹa̰ʔjŋ˧˩ viə̰k˨˨

Định nghĩa[sửa]

rảnh việc

  1. Không bận bịu nữa.
    Rảnh việc rồi mới đi nghỉ mát.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]