Bước tới nội dung

rỗi việc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoʔoj˧˥ viə̰ʔk˨˩ʐoj˧˩˨ jiə̰k˨˨ɹoj˨˩˦ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹo̰j˩˧ viək˨˨ɹoj˧˩ viə̰k˨˨ɹo̰j˨˨ viə̰k˨˨

Định nghĩa

[sửa]

rỗi việc

  1. Có ít công việc, không bận.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]