Bước tới nội dung

rừng khộp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ŋ˨˩ xo̰ʔp˨˩ʐɨŋ˧˧ kʰo̰p˨˨ɹɨŋ˨˩ kʰop˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨŋ˧˧ xop˨˨ɹɨŋ˧˧ xo̰p˨˨

Danh từ

[sửa]

rừng khộp

  1. Kiểu rừng thưa cây lá rộng, rụng lá vào mùa khô vốn chỉ có ở khu vực Đông Nam Á.
    • 2021, Công Lý, "Mê hoặc rừng khộp mùa thay lá", Nhân Dân:
      Dưới nền trời xanh ngắt của mùa khô Tây Nguyên càng tô thêm sắc màu rực rỡ của rừng khộp mùa thay lá.