Bước tới nội dung

rattle-brained

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈræ.tᵊl.ˈbreɪnd/

Tính từ

[sửa]

rattle-brained /ˈræ.tᵊl.ˈbreɪnd/

  1. Có nhiều chuột.
  2. (Thuộc) Chuột; như chuột.
  3. Phản bội; đê tiện, đáng khinh.
  4. (Từ lóng) Hay cáu, hay gắt gỏng.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) ọp ẹp, long tay gãy ngõng.

Tham khảo

[sửa]


Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)