phản bội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ɓo̰ʔj˨˩ | faːŋ˧˩˨ ɓo̰j˨˨ | faːŋ˨˩˦ ɓoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ɓoj˨˨ | faːn˧˩ ɓo̰j˨˨ | fa̰ːʔn˧˩ ɓo̰j˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]phản bội
- Hành động chống lại quyền lợi của cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọng và bảo vệ, của người mà điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏi ở mình lòng trung thành tuyệt đối.
- Phản bội Tổ quốc.
- Phản bội nhân dân.
- Phản bội tình yêu.
Thành ngữ
[sửa]- ăn cháo đá bát. (nghĩa là phản bội người đã giúp mình)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phản bội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)