tiện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰ʔn˨˩ | tiə̰ŋ˨˨ | tiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˨˨ | tiə̰n˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiện”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]tiện
- Dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại.
- Đun than tiện hơn đun củi.
- Nhà ở cách sông, đi về không tiện.
- Tiện cho việc học tập, nghiên cứu.
- Tiện dùng.
- (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận.
- Bắt anh ấy phải chờ, e không tiện.
- Làm thế, coi sao tiện?
- Nói ở đây không tiện.
- Có điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó.
- Tiện có ôtô, về luôn.
- Tiện đây xin góp một vài ý kiến.
- Tiện tay, lấy hộ cuốn sách!
- Tiện đường, rẽ vào chơi.
Động từ
[sửa]tiện
- Cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc.
- Tiện tấm mía thành từng khẩu.
- Tiện một chi tiết máy.
- Máy tiện.
- Thợ tiện.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)