Bước tới nội dung

tiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔn˨˩tiə̰ŋ˨˨tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˨˨tiə̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tiện

  1. Dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại.
    Đun than tiện hơn đun củi.
    Nhà ở cách sông, đi về không tiện.
    Tiện cho việc học tập, nghiên cứu.
    Tiện dùng.
  2. (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận.
    Bắt anh ấy phải chờ, e không tiện.
    Làm thế, coi sao tiện?
    Nói ở đây không tiện.
  3. điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó.
    Tiện có ôtô, về luôn.
    Tiện đây xin góp một vài ý kiến.
    Tiện tay, lấy hộ cuốn sách!
    Tiện đường, rẽ vào chơi.

Động từ

[sửa]

tiện

  1. Cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc.
    Tiện tấm mía thành từng khẩu.
    Tiện một chi tiết máy.
    Máy tiện.
    Thợ tiện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]