reléguer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁə.le.ɡe/

Ngoại động từ[sửa]

reléguer ngoại động từ /ʁə.le.ɡe/

  1. (Luật học, pháp lý) Đày đi.
  2. (Nghĩa rộng) Giam hãm.
    Reléguer quelqu'un à la campagne — giam hãm ai ở nông thôn
  3. Xếp xó.
    Reléguer un meuble au grenier — xếp xó một đồ gỗ vào tầng thượng
  4. Xếp, dồn (vào một tình trạng xấu).
    Reléguer quelqu'un au second plan — xếp ai xuống hàng thứ hai

Tham khảo[sửa]