Bước tới nội dung

đày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤j˨˩ɗaj˧˧ɗaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đày

  1. Đưa tội nhân đi giam ở một nơi xa.
    Thực dân đày các chiến sĩ cách mạng ra.
    Côn-đảo
  2. Hành hạ ác nghiệt.
    Đã đày vào kiếp phong trần, sao cho sỉ nhục một lần mới thôi (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]