ringe
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ringe |
Hiện tại chỉ ngôi | ringer |
Quá khứ | ringte |
Động tính từ quá khứ | ringt |
Động tính từ hiện tại | — |
ringe
- Kêu, (chuông) reo, đổ.
- Kirkeklokkene ringte.
- Det ringer inn/ut. — Chuông vào học/ ra chơi.
- Làm cho kêu, đánh, kéo, giật, nhấn, bấm (chuông). Gọi điện thoại.
- Han ringte med en liten bjelle.
- å ringe (opp) (til) noen — Gọi điện thoại cho ai.
- å ringe inn til noen — Gọi điện thoại đến ai.
- å ringe ut — Gọi điện thoại ra ngoài (từ một cơ quan nào).
- å ringe av — Cúp điện thoại.
- å ringe noen ned — Gọi điện thoại liên tục cho ai.
- å ringe på døren — Bấm, nhấn chuông nhà ai.
- å ringe julen inn — Báo hiệu mùa Giáng Sinh.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) ringeapparat gđ: Chuông cửa.
- (1) ringeklokke gđc: Chuông cửa.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ringe |
Hiện tại chỉ ngôi | ringer |
Quá khứ | ringa, ringet |
Động tính từ quá khứ | ringa, ringet |
Động tính từ hiện tại | — |
ringe
- Làm thành vòng tròn.
- å ringe inn noen — Vây quanh, bao vây ai.
- å ringe (ut) en kjole — Cắt hở ngực áo đầm.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ringe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)