reo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛw˧˧ | ʐɛw˧˥ | ɹɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɛw˧˥ | ɹɛw˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
reo
- (Thường nói reo lên) . Kêu lên tỏ sự vui mừng, phấn khởi.
- Mừng quá reo lên.
- Reo lên sung sướng.
- Phát ra chuỗi âm thanh liên tục, nghe vui tai.
- Thông reo.
- Chuông điện thoại reo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "reo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)