Bước tới nội dung

sán xơ mít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˥ səː˧˧ mit˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ səː˧˥ mḭt˩˧ʂaːŋ˧˥ səː˧˧ mɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˩˩ səː˧˥ mit˩˩ʂa̰ːn˩˧ səː˧˥˧ mḭt˩˧

Danh từ

[sửa]

sán xơ mít

  1. Sán có nhiều đốt giống xơ mít.
    Sán xơ mít thường truyền từ lợn sang người.

Tham khảo

[sửa]