Bước tới nội dung

sóc chuột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
con sóc chuột
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawk˧˥ ʨuət˨˩ʂa̰wk˩˧ ʨuək˨˨ʂawk˧˥ ʨuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawk˩˩ ʨuət˨˨ʂa̰wk˩˧ ʨuət˨˨

Danh từ

[sửa]

sóc chuột

  1. (Động vật học) Một loài gặm nhấm giống con sóc, chủ yếu sống ở Bắc Mỹ.
    Con sóc chuột này nghịch lắm.