Bước tới nội dung

sần sượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤n˨˩ sɨə̰ʔŋ˨˩ʂəŋ˧˧ ʂɨə̰ŋ˨˨ʂəŋ˨˩ ʂɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˧ ʂɨəŋ˨˨ʂən˧˧ ʂɨə̰ŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

sần sượng

  1. Như sần sùi
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, tr. 11:
      Những ngón tay sần sượng, thô rám lại tiếp tục cái động tác hồi nãy một cách khoái trá.