Bước tới nội dung

số chiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
số chiều

Danh từ

[sửa]

số chiều, chiều

  1. (Toán học) Số biểu diễn độ trải rộng của không gian.
    Tọa độ của một điểm nằm trên một đường thẳng được biểu diễn bằng một số, điểm nằm trên một mặt phẳng được biểu diễn bởi một cặp số, điểm trong không gian được biểu diễn bởi tổ hợp ba số nên ta nói một chiều, hai chiều, ba chiều. Thông thường số chiều là một số nguyên nhưng cũng có những không gian với số chiều vô hạn, hay số chiều là một số không nguyên.
    Đường cong Koch có số chiều nằm giữa 1 và 2.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]