thứ nguyên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˥ ŋwiən˧˧ | tʰɨ̰˩˧ ŋwiəŋ˧˥ | tʰɨ˧˥ ŋwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˩˩ ŋwiən˧˥ | tʰɨ̰˩˧ ŋwiən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]thứ nguyên
- (Vật lý) Biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa một đại lượng vật lý thông thường với một số đại lượng vật lý cơ bản.
- (Hình học phân hình) Số biểu diễn độ trải rộng của không gian.
- Đường cong Koch là vật thể có thứ nguyên bằng 1,26
Đồng nghĩa
[sửa]- Trong hình học phân hình