sống điêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˥ ɗiəw˧˧ʂə̰wŋ˩˧ ɗiəw˧˥ʂəwŋ˧˥ ɗiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəwŋ˩˩ ɗiəw˧˥ʂə̰wŋ˩˧ ɗiəw˧˥˧

Động từ[sửa]

sống điêu

  1. Nghĩa như sống ảo.
    Toàn một lũ sống điêu sống ảo, suốt ngày dùng mạng xã hội liên tục.