sốt vó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sot˧˥˧˥ʂo̰k˩˧ jɔ̰˩˧ʂok˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂot˩˩˩˩ʂo̰t˩˧ vɔ̰˩˧

Phó từ[sửa]

sốt vó trgt.

  1. Cuống cuồng.
    Non nửa tháng trời lo sất vó (Tú Mỡ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]