sớm mai
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːm˧˥ maːj˧˧ | ʂə̰ːm˩˧ maːj˧˥ | ʂəːm˧˥ maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːm˩˩ maːj˧˥ | ʂə̰ːm˩˧ maːj˧˥˧ |
Phó từ
[sửa]sớm mai trgt.
- Buổi sáng sớm.
- Một ngày có một giờ dần sớm mai. (tục ngữ)
- Sáng ngày mai.
- Sớm mai tôi sẽ ra sân bay đi.
- Mĩ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sớm mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)