Bước tới nội dung

sớm mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːm˧˥ maːj˧˧ʂə̰ːm˩˧ maːj˧˥ʂəːm˧˥ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːm˩˩ maːj˧˥ʂə̰ːm˩˧ maːj˧˥˧

Phó từ

[sửa]

sớm mai trgt.

  1. Buổi sáng sớm.
    Một ngày có một giờ dần sớm mai. (tục ngữ)
  2. Sáng ngày mai.
    Sớm mai tôi sẽ ra sân bay đi.
    Mĩ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]