sao lùn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ lṳn˨˩ʂaːw˧˥ luŋ˧˧ʂaːw˧˧ luŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˥ lun˧˧ʂaːw˧˥˧ lun˧˧

Từ nguyên[sửa]

sao + lùn

Danh từ[sửa]

sao lùn

  1. Một ngôi sao có kích thước nhỏ, độ sáng thấp.
    Cận Tinh, ngôi sao gần Trái Đất nhất, là một sao lùn đỏ.

Dịch[sửa]