secouer
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /sə.kwe/
Ngoại động từ
[sửa]secouer ngoại động từ /sə.kwe/
- (Văn học) Rung, lắc, lay.
- Secouer un arbre — rung cây
- Secouer la tête — lắc đầu
- Secouer quelqu'un pour le réveiller — lay ai dậy
- Giũ, trút bỏ.
- Secouer la poussière — giũ bụi
- Secouer l’oppression — trút bỏ sự áp bức
- (Thân mật) Làm xúc động; giày vò.
- Nouvelle qui l’a secoué — tin làm nó xúc động
- Cette maladie l’a bien secoué — cái bệnh ấy đã giày vò anh ta nhiều
- (Thân mật) Mắng, quở trách.
- Secouer un écolier paresseux — quở trách một học sinh lười
- secouer les puces à quelqu'un — mắng ai+ thúc đẩy ai
- secouer ses puces — quyết định hành động
Tham khảo
[sửa]- "secouer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)