Bước tới nội dung

rung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zuŋ˧˧ʐuŋ˧˥ɹuŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹuŋ˧˥ɹuŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rung

  1. Lay động.
    Đố ai quét sạch lá rừng, để anh khuyên gió gió đừng rung cây. (ca dao)
    Sóng sông ai vỗ, cây đồi ai rung (Tản Đà)
  2. Cử động; Sẽ chuyển đi chuyển lại.
    Đắc chí, ngồi rung đùi.

Tham khảo

[sửa]